I may just be sitting on two stools at the same time, sweetheart
[những từ]-bản gốc
Author: Nguyễn Thúy Hằng
Published on: 9/30/2015 3:32:36 PM

ca s,
gia nhng cái thanh,
không tìm, không nhìn thy: k đang câm nín dưới nhng k sách


1.

hôi hám  bẩn thỉu
                làm tắc nghẽn
sự cho phép, đảm bảo, cho quyền
điên cuồng, kỳ quặc, gàn dở, người điên…
tròng trành, quanh co, ốm yếu, cáu gắt
giường-đi văng (hang chồn cáo)

nằm xuống, nằm dài ra đi, diễn đạt, che đậy, nấp, trốn

không thấy (hãm lại, móc, chốt)
lời đe dọa

đám mây từ trên đỉnh núi, lúc dông bão, tôi vẫn cố phân bua
họ-chỉ huy, điều khiển
(mưa xối xả, lở loét và cuốn trôi cả căn lều, bên dưới, xác người ngập lút vào đất)

kéo, lôi, trôi đi, lê đi
cái bừa, xe trượt, xe bốn ngựa, móng nạo vét
không thấy. vẫn không thấy gì hết. tôi không làm.
(gần đây nhất: sự ly tán của một rặng cây khỏi sách của chúng, bắt người lạ thích mặc áo đàn ông…)
nó dính, chưa khô, sờn, xác xơ, tồi

lớp đất mặt, than bùn, lát bằng đất tảng, lều bều
giữa những cái thanh
than ôi, loài người


2.

vẫn không thấy (từ gần nhất: tối sầm lại, có vẻ buồn rầu
                           bóng tối ảm đạm, hiện ra mờ mờ…)
nhiều viền xếp
không thấy (đến thật gần, phía bên kia đường hầm, trồi lên, gần nữa: (thơ)-nhẫn tâm, tàn lụi)

không thấy (màu xám của dãy núi, mọt gông)

không thấy (tinh thần quá dao động, quẫn trí, nấc cụt)

không thấy (ruột, đường ngầm chật hẹp, chỉ cần suy nghĩ về nơi đây đã làm cho tôi tư hương, cửa sông, ngày cũ
                    dây ruột mèo: lần tường mà đi, phá hủy bên trong, moi, phá)

tanh tưởi, làm nôn mửa và chứng phát ban, phong ngứa, và
họ-nói nhẹ nhàng, gợi ý bóng gió..
họ-ru ngủ, lặng sóng, nằm xuống, yên
họ-nhỏ hơn, ít hơn, thì thào, bé hơn, kém, số lượng không đầy, gạn bớt

họ, đã lấy đi
                   lời cuồng nộ, hột sương, nước, bóng, bàn tay này, tha hương, sự lịch thiệp, pha lê, nước muối, tên đường, mưa trên mái, căn nhà đầy bột màu vàng, trí nhớ

ở đó, sự rút gân, trặt trẹo xương, làm vẹo cổ
         cứu chữa, làm bình thường nó đi, đền bù, sửa sang
         vật bị mất, thất lạc, bị tước, phải trả giá
         phân chuồng, vật gớm ghiếc, hỗn tạp, không hố xí, không phải người trong vùng, bẩn thỉu, phá rối

         chiến tranh, chống lại, ngày qua ngày

 (họ cố gắng nhét vài cành hoa li ti vào cái lọ cũ kĩ và để cho nước làm ung nó
  họ nấp sau lưng tủ và ngủ gục từ năm này qua tháng nọ
  họ làm ấm người bằng cách để cho nhện bò xung quanh
  họ thả tóc vào cái chậu và để nó mất mùi
  họ không thể nhớ cái gì vừa mới lung lay và gậm nhấm)

cho đến khi                

 CN, ngày 11 tháng 1, 2009, 10pm

--phác thảo của Nguyễn Thúy Hằng

AJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJARAJAR